
Khám sức khỏe tổng quát (KSKTQ) là chương trình khám bệnh được xây dựng hợp lý để kiểm tra và khảo nghiệm cơ bản, đầy đủ, tổng quát về sức khỏe bao gồm: khám cận lâm sàngg, chụp hình phổi, siêu âm bụng, xét nghiệm máu…
General health check (KSKTQ) is the medical program was built to test logical and basic testing, full, general health including clinical examination sangg access, chest x-ray, abdominal ultrasound, blood tests...
1. KHÁM LÂM
SÀNG - CLINICAL
EXAMINATION
|
Khám nội khoa tổng hợp General
medical examination
|
Bác sĩ đa khoa hỏi, khám
bệnh và tư vấn
GP asked, medical examination and counseling
|
Khám vú (dành cho nữ giới)
Breast exam (for women)
|
Kiểm tra u, cục và mốt số
bất thường ở vú
Check tumors, lumps and abnormalities in some breast
|
Kiểm tra thị lực cà sắc giác
Coffee color vision
testing sensory
|
Đáng giá và phát hiện
những rối loạn về thị lực
Worthwhile and detection of vision disorders
|
Kiểm tra huyết áp
Check your blood pressure
|
Phát hiện huyết áp cao
nhằm phòng ngừa biến chứng do cao huyết áp gây ra như: đột quỵ, suy tim, nhồi
máu cơ tim… Detecting
high blood pressure to prevent complications caused by hypertension such as
stroke, heart failure, heart attack ...
|
Chỉ số cân đối cơ thể
The balance of the body
|
Kiểm tra sự cân đối giữa
chiều cao và cân nặng, phát hiện thừa cân hay thiếu cân
Check the balance between height and weight, detecting overweight
or underweight
|
Khám răng - Dental
|
Kiểm tra sâu răng và cao
răng
Check cavities and tartar
|
2. CẬN LÂM
SÀNG - SUBCLINICAL
|
Xét nghiệm máu
Blood tests
|
|
Công thức máu toàn phần
The complete blood
|
Kiểm tra số lượng bạch
cầu, hồng cầu, tiểu cầu, Hemoglobin…; đánh giá tình trạng thiếu máu, một số
bệnh nhiễm trùng và rối loạn đông máu do thiếu tiểu cầu
Check the number of leukocytes, erythrocytes, platelets,
hemoglobin ...; evaluate anemia, infections and some blood clotting disorder
caused by lack of platelet
|
ALT, AST, GGT
|
Men gan: đáng giá viêm
gan hoặc các bệnh về gan
Liver enzyme levels: hepatitis or worthwhile liver disease
|
HCV
|
Kiểm tra viên gan virus C
- Hepatitis C virus check
|
Creatinin
|
Đánh giá bất thường về
chức năng thận
Assessment of renal function abnormalities
|
Máu lắng
Erythrocyte sedimentation
|
Phát hiện tình trạng viêm
nhiễm
Detect inflammation
|
HbsAg, Anti-HBs
|
Kiểm tra viêm gan siêu vi
B và khả năng bảo vệ của cơ thể chống lại viêm gan virus B
Check hepatitis B and protection of the body against hepatitis B
virus
|
Cholesterol toàn phần, Cholesterol
LDL, HDL, Triglycerides
Total cholesterol, LDL
cholesterol, HDL, Triglycerides
|
Kiểm tra lượng mỡ máu
nhằm sớm ngăn ngừa những rối loạn do mỡ máu tăng cao gây ra bệnh xơ vữa động
mạch, huyết áp cao, động mạch vành
Check your blood cholesterol to prevent early disorders caused by
high cholesterol that causes atherosclerosis, hypertension, coronary artery
|
Acid Uric
|
Phát hiện sớm bệnh Gút - Early detection of gout
|
Đường
huyết lúc đói
Fasting glucose
|
Phát hiện bệnh đái tháo
đường
Detecting diabetes
|
PSA (dành cho nam giới)
PSA (for men)
|
Phát hiện sớm tiền tố
sinh u tiền liệt tuyến
Early detection prefix prostate tumor
|
TSH, T4
|
Chẩn đoán một số bệnh lý
của tuyến giáp
Diagnose certain diseases of the thyroid
|
Các xét nghiệm khác
Other tests
|
|
Xét nghiệm tế bào cổ tử cung (cho nữ giới)
The test cells of the
cervix (for women)
|
Phát hiệm sớm ung thư cổ
tử cung và một số bệnh lý của cổ tử cung
Found rare early cervical cancer and some diseases of the cervix
|
Phân tích nước tiểu
Urinalysis
|
Phát hiện một số bệnh
đường tiết niệu
Found some urinary tract disease
|
Tìm máu trong phân
Find blood in stool
|
Phát hiến sớm u đại
tràng, loét đãi tràng hoặc viêm đại tràng do ký sinh trùng…
Early detection of colonic tumors, ulcerative colitis, or colitis
caused by parasites ...
|
3. CHẨN ĐOÁN
HÌNH ẢNH - DIAGNOSTIC IMAGING
|
|
Chụp phim
tim, phổi
Screening heart, lungs
|
Kiểm tra một số bất thường
của bóng tim, phổi…
Check out some of shadows
abnormal heart, lungs ...
|
Chụp vú - Take breast
|
Phát hiện u vú - Detecting breast tumors
|
Siêu âm ổ
bụng
Abdominal ultrasound
|
Kiểm tra các tạng trong ổ bụng: gan, lách, thận, tụy…
Checking the abdominal
organs: liver, spleen, kidney, pancreas ...
|
Siêu âm phần
phụ
Ultrasound subsections
|
Men: the prostate testing
Nữ giới: Kiểm tra tử cung, buồng trứng, cổ tử cung
Women: Testing the uterus,
ovaries, cervix
|
Điện tâm đồ
Electrocardiogram
|
Kiểm tra những hoạt động bất thường của điện tim
Check the electrical
activity of cardiac abnormalities
|
+ Nước tiểu: Vệ sinh bộ phận sinh dục ngoài, lấy nước tiểu giữa dòng. Urine: Clean external genitalia, taken mid-stream urine.LƯU Ý GÌ KHI KHÁM SỨC KHỎE TỔNG QUÁT?
NOTE WHAT GENERAL HEALTH CLINIC?
- Các xét nghiệm: Tests:
+ Máu: Nhịn ăn, không uống nước ngọt, sữa, nước hoa quả, rượu, chè, cà phê trong vòng 12 tiếng trước khi làm xét nghiệm.
Blood: Fasting, not soft drinks, milk, fruit juices, wine, tea, coffee within 12 hours before the test.
+ Phân: Lấy mẫu phân ở những chỗ có nhầy, máu, lỏng. Analysis: Sampling distribution in places with mucous, blood, liquids.
+ Tế bào tử cung (PAP Smear): Nên làm sau sạch kinh nguyệt từ 7-10 ngày (thực hiện với phụ nữ đã quan hệ tình dục). Tránh làm xét nghiệm trong kỳ kinh hoặc bị ra máu, đang có viêm nhiễm, đang đặt thuốc âm đạo hoặc đang có thai.
Uterine cells (PAP smear): Should be done after cleaning periods from 7-10 days (made with women who have sex). Avoid the test during menstruation or bleeding, are infections, are putting drugs or are pregnant vagina.
Chụp X – quang và siêu âm: Chest X - ray and ultrasound:
+ Không chụp khi có (hoặc nghi ngờ) mang thai.
Do not shoot when there is (or suspected) of pregnancy.
+ Siêu âm vùng tiểu khung: Uống nhiều nước để căng bàng quang thuận lợi cho việc siêu âm phần phụ (nữ giới) hoặc tuyến tiền liệt (nam giới).
Pelvic Ultrasound: Drink plenty of water to stretch the bladder to facilitate ultrasound subsections (women) or prostate (men).
+ Chụp vú: Nên chụp sau khi sạch kinh 4 ngày để giảm cảm giác cương đau sau khi chụp.
Take the breast: So after cleaning business take 4 days to reduce erectile pain sensation after taking it.
+ Siêu âm ổ bụng: Nên nhịn ăn ít nhất 4 tiếng trước khi làm siêu âm.
Abdominal ultrasonography: Should be at least 4 hours fasting before the ultrasound.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét