Y học thường thức: KHÁM TẦM SOÁT - SCREENING EXAMINATION

Nếu khám sức khỏe tổng quát cho kết quả sơ lượt, theo dõi định kỳ thì khám tầm soát với việc khám tỉ mỉ, chuyên biệt, chuyên sâu sẽ giúp xác định và đánh giá nguy cơ các bệnh lý nguy hiểm tiềm ẩn vào từng giai đoạn (Tầm soát ung thư). Điều này giúp cho việc xác định các phương pháp chẩn đoán kế tiếp để xác nhận chẩn đoán và tiến hành điều trị. If a general medical examination for preliminary results turn, periodic monitoring of the screening examination with meticulous examination, specialized, intensive help to determine and assess the risk of potentially dangerous condition in each period paragraph (cancer screening). This helps to identify the next diagnostic methods to confirm the diagnosis and the treatment.

Khám tầm soát có vai trò quan trọng trong việc chủ động phòng chống bệnh tật hiệu quả ở các độ tuổi khác nhau, nhất là việc tầm soát và phát hiệu sớm các khối u toàn thân. Pap screening has an important role in disease prevention initiative at the effectiveness of different ages, especially the early screening and effective whole body tumors.

ĐỘ TUỔI

AGE

NAM MALE

NỮ WOMEN

Dưới 40

Less than 40

- Tầm soát ung thư: Gan + Đại tràng + Tuyến tiền liệt. Screening for cancer: Colon + Liver + prostate.

- Cần: Nôi soi đại tràng, siêu âm gan, bàng quang.

Need to: endoscopy, ultrasound of the liver, bladder

- Tầm soát ung thư: Gan + Đại tràng +Tuyến tụy + Buồng trứng +Vú. Screening for cancer: colorectal liver + pancreas + Breast Ovary.

- Cần: Siêu âm vùng chậu, siêu âm ngực, chụp nhũ ảnh. Need: pelvic ultrasound, breast ultrasound, mammography.

Trên 40

over 40

- Tầm soát ung thư: Gan + Đại tràng + Tuyến tụy + Tuyến tiền liệt (Chọn 3 trong 4 xét nhiệm trên). Screening for cancer: Colon + Liver + prostate pancreas (Choose 3 of 4 at the top).

- Cần: Siêu âm vùng chậu, siêu âm vùng bụng, đo mật độ xương, nội soi đại tràng, treadmil – kiểm tra chức năng tim mạch. Need: pelvic ultrasound, abdominal ultrasound, bone density test, colonoscopy, treadmil - check heart function.

- Tầm soát ung thư: Gan + Đại tràng + Tuyến tụy + + Buồng trứng +Vú. Screening for cancer: colorectal + liver + pancreas + Breast Ovary.

- Cần: Siêu âm vùng chậu, siêu âm vùng bụng, chụp nhũ ảnh, đo mật độ xương, nội soi đại tràng, treadmil – kiểm tra chức năng tim mạch. Need: pelvic ultrasound, abdominal ultrasound, mammography, bone density test, colonoscopy, treadmil - check heart function.

Trên 50

over 50

- Tầm soát ung thư: Gan + Đại tràng + Ruột + Mũi+ Phổi + Tuyến tiền liệt. Cancer screening: liver + intestine + colon + nose + lungs + prostate.

Cần: Kiểm tra chức năng gan, thận, đường huyết, máu, độ khoáng trong xương, tầm soát bệnh lây qua đường sinh dục qua xét nghiệm PSA (xét nghiệm máu). Need: Check liver function, kidney, blood sugar, blood, bone mineral level, screening for sexually transmitted diseases through the PSA test (blood test).

- Tầm soát ung thư: Buồng trứng + Tuyến vú + Phổi + Mật độ xương. Screening for cancer: mammary gland ovary + + Lung + bone density.

Cần: Siêu âm vùng bụng và ngực, chụp nhũ ảnh, đo mật độ xương, siêu âm vùng chậu, điện tâm đồ 12 điện cực, kiểm tra tim mạch, chức năng phổi, nhãn áp, đo thính lực, soi mũi. Need: Ultrasound abdomen and chest, mammography, bone density test, pelvic ultrasound, ECG electrodes 12, cardiovascular tests, lung function, intraocular pressure, hearing test, inspired nose.

































QUY TRÌNH CÁC GÓI TẦM SOÁT

PACKAGES SCREENING PROCESS

- Khám tổng quát thực thể (Soi đáy mắt, khám tai – mũi – họng, trực tràng, các bệnh cấp tính). Visit a general entity (ophthalmoscopy, examination ear - nose - throat, rectum, the acute illness).

- Đáng giá rủi ro ung thư và tư vấn về gene. Evaluation of cancer risk and genetic counseling.

- Kiểm tra bằng xét nghiệm: Máu, nước tiểu, phân tích phân, PSA, Pap smsear - phiến đồ âm đạo… Check with Tests: Blood, urine analysis, PSA, Pap smsear - blade vaginal map ...

- Tổng phân tích máu, kiểm tra các chỉ số máucóthể bao gồm chỉ điểm khối u gồm: EBV (ung thư mũi họng), Alpha-Fetoprotein (ung thư gan), CEA (ung thư đại trực tràng), Ca 19.9 (ung thư vú), PSA (ung thư tuyến tiền liệt), Ca 125 (ung thư buồng trứng), Ca 15.3 (ung thư vú). General blood analysis, check the index maucothe including tumor markers including EBV (nasopharyngeal cancer), alpha-fetoprotein (liver cancer), CEA (colorectal cancer), Ca 9.19 (cancer breast cancer), PSA (prostate cancer), CA 125 (ovarian cancer), Ca 3.15 (breast cancer).

- Kiểm tra chức năng gan. Check liver function.

- Phân tích nước tiểu. Urinalysis.

- Tầm soát máu trong phân. Screening of blood in the stool.

- Chụp nhũ ảnh, x-quang ngực, chụp cộng hưởng từ ngực, siêu âm tuyến vú. Mammography, chest x-rays, chest MRI, breast ultrasound.

- Siêu âm vùng chậu, vòi trứng, tử cung. Pelvic ultrasound, fallopian tubes, uterus.

- Soi tế bào tử cung. Soi uterine cells.

- Chụp CT phổi. CT lung.

- Nội soi: Đại tràng, dạ dày, mũi, họng… Arthroscopy: the colon, stomach, nose and throat ...

- Đo điện tim, nhã áp, thính lực: Tầm soát bệnh mạch vành, áp lực nhãn cầu, khả năng nghe… Measurement of ECG, elegant pressure, hearing: Screening for coronary artery disease, intraocular pressure, ability to listen ...

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét